BẢN TIN DỰ BÁO KHÍ HẬU THỜI HẠN THÁNG CÁC KHU VỰC TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
(Từ ngày 01-31/3/2023)
1. Dự báo xu thế khí hậu tháng thời kỳ từ 01-31/3/2023
- Xu thế nhiệt độ trung bình: Trong thời kỳ dự báo, nhiệt độ trung bình tại Bắc Bộ, Bắc và Trung Trung Bộ phổ biến ở mức cao hơn từ 0,5-1,00C so với TBNN; các khu vực còn lại nhiệt độ trung bình cao hơn khoảng 0,50C so với TBNN cùng thời kỳ.
- Xu thế lượng mưa: TLM trên phạm vi cả nước phổ biến ở mức thấp hơn so với TBNN khoảng 5-20mm; riêng khu vực Việt Bắc và Đông Bắc TLM thấp hơn từ 20-30mm so với TBNN cùng thời kỳ.
- Nắng nóng: Trong tháng 3/2023, nắng nóng khả năng xuất hiện nhiều ngày tại khu vực Miền Đông Nam Bộ và cục bộ ở khu vực Tây Bắc Bắc Bộ, vùng núi phía Tây các tỉnh Thanh Hóa-Nghệ An từ khoảng nửa cuối tháng 3/2023.
- Cảnh báo khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế-xã hội: KKL còn hoạt động mạnh trong những ngày đầu tháng 3/2023, gây ra gió mạnh, sóng lớn ảnh hưởng đến các hoạt động trên các vùng biển; ngoài ra đề phòng xuất hiện dông, lốc, mưa đá kèm theo gây tác động đến sản xuất và đời sống của người dân, đặc biệt khu vực vùng núi phía Bắc. Nắng nóng có khả năng ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng ở các khu vực xảy ra nắng nóng.
2. Dự báo nhiệt độ, lượng mưa từ ngày 01-31/3/2023
Khu vực dự báo |
Thời kỳ 01-10/3 |
Thời kỳ 10-20/3 |
Thời kỳ 21-31/3 |
Cả thời kỳ |
Ttb (oC) |
R(mm) |
Ttb (oC) |
R(mm) |
Ttb (oC) |
R(mm) |
Ttb (oC) |
R(mm) |
Sơn La (Tây Bắc) |
18,0-19,0 |
<5 |
22,0-23,0 |
5-15 |
22,0-23,0 |
10-20 |
21,0-22,0 |
20-40 |
Việt Trì (Việt Bắc) |
20,0-21,0 |
<5 |
21,0-22,0 |
5-15 |
22,5-23,5 |
10-20 |
21,0-22,0 |
20-40 |
Hải Phòng (Đông Bắc) |
19,5-20,5 |
<5 |
21,0-22,0 |
5-15 |
21,5-22,5 |
10-20 |
20,5-21,5 |
20-40 |
Hà Đông (Đồng Bằng Bắc Bộ) |
20,0-21,0 |
<5 |
21,0-22,0 |
5-15 |
22,0-23,0 |
10-20 |
21,0-22,0 |
20-40 |
Vinh (Bắc Trung Bộ) |
20,0-21,0 |
5-15 |
21,5-22,5 |
5-15 |
22,5-23,5 |
10-20 |
21,5-22,5 |
20-40 |
Huế (Trung Trung Bộ) |
22,0-23,0 |
10-20 |
23,5-24,5 |
5-15 |
24,5-25,5 |
15-30 |
24,0-25,0 |
40-60 |
Nha Trang (Nam Trung Bộ) |
24,5-25,5 |
5-15 |
26,5-27,5 |
10-20 |
27,0-28,0 |
5-15 |
26,5-27,5 |
20-40 |
Buôn Ma Thuột (Tây Nguyên) |
23,0-24,0 |
<5 |
25,0-26,0 |
<5 |
25,5-26,5 |
10-20 |
25,0-26,0 |
15-30 |
Châu Đốc (Nam Bộ) |
26,5-27,5 |
<5 |
28,0-29,0 |
<5 |
28,5-29,5 |
5-15 |
27,5-28,5 |
10-20 |
Chi tiết tin