- Xu thế nhiệt độ trung bình: Trong thời kỳ dự báo nhiệt độ trung bình tại khu vực Bắc Bộ, Bắc và Trung Trung Bộ phổ biến thấp hơn từ 0,5-1,00C so với TBNN cùng thời kỳ, các khu vực khác phổ biến thấp hơn so với TBNN cùng thời kỳ khoảng 0,50C (Hình 2a).
- Xu thế lượng mưa: TLM tại khu vực Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ thấp hơn khoảng 5mm so với TBNN; các khu vực khác ở mức xấp xỉ, riêng khu vực Nam Trung Bộ cao hơn khoảng 5-15mm so với TBNN cùng thời kỳ (Hình 2b).
- Cảnh báo: Trong thời kỳ dự báo KKL gia tăng cường độ và tần suất, các tỉnh miền Bắc có khả năng xảy ra rét đậm, rét hại và tập trung trong thời kỳ 3-4 ngày cuối tháng 12/2022 và trong tháng 01/2023. Ngoài ra, dải khí áp thấp xích đạo vẫn có khả năng gây mưa trái mùa tại các tỉnh phía Nam, đồng thời vẫn còn nguy cơ xuất hiện xoáy thuận nhiệt đới trên khu vực phía Nam Biển Đông.
3. Dự báo nhiệt độ, lượng mưa từ ngày 21/12/2022 đến ngày 20/01/2023
Khu vực dự báo |
Thời kỳ 21-31/12 |
Thời kỳ 01-10/01 |
Thời kỳ 11-20/01 |
Cả thời kỳ |
Ttb (oC) |
R(mm) |
Ttb (oC) |
R(mm) |
Ttb (oC) |
R(mm) |
Ttb (oC) |
R(mm) |
Sơn La (Tây Bắc) |
14,5-15,5 |
10-20 |
14,5-15,5 |
5-10 |
14,5-15,5 |
< 5 |
14,5-15,5 |
15-30 |
Việt Trì (Việt Bắc) |
16,5-17,5 |
10-20 |
16,0-17,0 |
5-10 |
15,5-16,5 |
5-10 |
16,0-17,0 |
20-40 |
Hải Phòng (Đông Bắc) |
16,5-17,5 |
5-10 |
16,0-17,0 |
5-10 |
15,5-16,5 |
< 5 |
16,0-17,0 |
10-25 |
Hà Đông (Đồng Bằng Bắc Bộ) |
16,5-17,5 |
< 5 |
16,0-17,0 |
< 5 |
15,5-16,5 |
< 5 |
16,0-17,0 |
5-15 |
Vinh (Bắc Trung Bộ) |
17,5-18,5 |
10-20 |
17,0-18,0 |
20-35 |
17,0-18,0 |
5-10 |
17,0-18,0 |
40-70 |
Huế (Trung Trung Bộ) |
19,0-20,0 |
50-90 |
19,5-20,5 |
50-80 |
19,0-20,0 |
20-40 |
19,0-20,0 |
120-200 |
Nha Trang (Nam Trung Bộ) |
23,5-24,5 |
20-40 |
23,5-24,5 |
20-40 |
23,5-24,5 |
15-30 |
23,5-24,5 |
60-100 |
Buôn Ma Thuột (Tây Nguyên) |
20,5-21,5 |
< 5 |
20,5-21,5 |
< 5 |
21,0-22,0 |
< 5 |
20,5-21,5 |
5-10 |
Châu Đốc (Nam Bộ) |
25,0-26,0 |
8-15 |
25,0-26,0 |
< 5 |
25,0-26,0 |
< 5 |
25,0-26,0 |
10-20 |
Chi tiết tin